🔍
Search:
ĐỒ SỨ
🌟
ĐỒ SỨ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
진흙으로 빚어서 아주 높은 온도로 구운 그릇.
1
ĐỒ SỨ, ĐỒ GỐM:
Chén bát được nặn từ đất và nung ở nhiệt độ rất cao.
-
Danh từ
-
1
진흙이나 광물 등의 가루로 빚어서 구운 희고 매끄러운 그릇. 또는 그 재료로 만든 물건.
1
CHÉN SỨ, BÁT SỨ, ĐỒ SỨ:
Chén bát màu trắng, trơn nhẵn được nặn và nung từ bột của đất sét hay các khoáng chất v.v... Hoặc đồ vật được làm ra từ nguyên liệu đó.
🌟
ĐỒ SỨ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물 긷는 데 쓰며 모양이 둥글고 입구가 넓고 양 옆에 손잡이가 달린 질그릇.
1.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đồ sứ dùng để múc nước có hình dạng tròn, miệng rộng và hai bên có gắn quai.
-
2.
동이 모양 그릇에 물 같은 액체를 담아서 분량을 세는 단위.
2.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đơn vị đếm lượng đựng chất lỏng như nước trong đồ sứ hình chum.